Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 rất quan trọng với trẻ. Nắm vững kiến thức này, con có thể tự tin sử dụng những mẫu câu được học để giao tiếp những tình huống hay gặp ngoài cuộc sống như hỏi thăm bạn bè, hỏi về sở thích, hỏi về giá cả khi mua hàng…
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 học kì I
- Cấu trúc câu chào hỏi (lịch sự) theo thời gian trong ngày và nói lời tạm biệt:
Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Good morning | Xin chào (khi gặp nhau buổi sáng) |
Good afternoon | Xin chào (khi gặp nhau buổi chiều) |
Good evening | Xin chào (Khi gặp nhau buổi tối |
Nice to meet you | Rất vui khi được làm quen với bạn (Khi gặp nhau lần đầu) |
Nice to see you again | Rất vui khi gặp lại bạn |
Goodbye/ Bye/ Bye-bye | Tạm biệt |
See you tomorrow | Hẹn gặp lại bạn vào ngày mai |
See you later | Gặp lại sau nhé |
Good night | Chúc ngủ ngon |
- Cách hỏi và trả lời về quốc tịch của một ai đó
Phân loại | Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Hỏi và trả lời bạn đến từ quốc gia nào
| Where are you from? | Bạn đến từ đâu thế |
I am from/ I’m from + (name of country) | Mình đến từ + Tên quốc gia | |
Hỏi bạn đến từ quốc gia và thành phố nào
| Where in + (name of country)? | Bạn đến từ thành phố nào của + Tên quốc gia |
(Place.) | Tên thành phố đó | |
Hỏi và trả lời về quốc tịch
| What nationality are you?/ What’s your nationality? | Quốc tịch của bạn là gì vậy? |
I am/ I’m + (nationality) | Mình là người + Quốc tịch |
- Hỏi đáp về sinh nhật của một ai đó:
- Hỏi và trả lời ai đó đang làm gì
Phân loại | Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Hỏi và trả lời ai đó đang làm gì?
| What’s + (name)/ he/ she + V-ing? | Anh ấy/ cô ấy… đang làm gì đó? |
He/ She + is + V-ing | Anh ấy/ cô ấy đang … | |
Hỏi và trả lời có phải ai đó đang làm gì không?
| Is + (name)/ he/ she + V-ing? | Có phải anh ấy/ cô ấy đang… |
Yes, he/ she is; No, he/ she isn’t. | Đúng, anh ấy/ cô ấy đang…/ Không, anh ấy, cô ấy không… |
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 học kì II
- Hỏi và trả lời về thời gian:
Phân loại | Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Làm gì lúc mấy giờ?
| What time do you + (Verb)? What time do you go to school? | Bạn… lúc mấy giờ? Bạn đi đến trường lúc mấy giờ thế? |
I + (Verb) + at + (time). I go to school at 6.50 | Mình… lúc… Mình đến trường lúc 6 giờ 50 phút. | |
Hỏi và trả lời về thời gian
| What time is it? | Bây giờ là mấy giờ nhỉ? |
It’s + (number) + o’clock a.m/ p.m. | Bây giờ là… sáng/ chiều. |
- Hỏi và trả lời về nghề nghiệp của thành viên trong gia đình:
Phân loại | Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Hỏi ai đó trong gia đình làm gì?
| What does your (family member) do? | (Ai đó trong gia đình) bạn làm nghề gì? |
What’s his/ her job? | Nghề nghiệp của (ai đó trong gia đình bạn) là gì? | |
Trả lời nghề nghiệp của người thân trong gia đình | He/ She is a … | (Ai đó trong gia đình) mình là…. |
- Hỏi/ trả lời về đồ ăn, đồ uống yêu thích:
Phân loại | Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Cách hỏi và trả lời đồ ăn yêu thích của ai đó
| What is + your/ his/ her + favourite food? It’s… | Đồ ăn yêu thích của bạn/ anh ấy/ cô ấy là gì? Đó là… |
My/ His/ Her + favourite food is + | Đồ ăn yêu thích của tôi/ anh ấy/ cô ấy là ….) | |
Hỏi và trả lời đồ uống yêu thích của ai đó
| What is + your/ his/ her + favourite drink? It’s… | Đồ uống yêu thích của bạn/ của anh ấy/ của cô ấy là gì? Đó là |
My/ His/ Her + favourite drink is + (name of drink) | Đồ uống yêu thích của tôi/ của anh ấy/ của cô ấy là … | |
Cách mời ai dùng đồ ăn/ đồ uống
| Would you like some… | Bạn có muốn ăn/ uống một chút … không? |
Yes, please. No, thanks/ No, thanks. I’d like some … | Vâng, mình xin nhé. Không, mình cảm ơn/ Không,cảm ơn. Mình muốn một chút… được không? |
- Hỏi và trả lời về một ngày lễ nào đó:
Phân loại | Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Hỏi đáp về ngày lễ nào đó trong năm | When is + (festival)? It's on the (ngày) + of + (tháng) | Khi nào là ngày lễ… nhỉ? Nó là ngày… của tháng… |
Hỏi đáp ai đó làm gì vào một ngày lễ cụ thể | What do you do at/ on + (festival)? I/ We + (Verb) | Bạn làm gì vào kỳ nghỉ lễ… Tôi/ chúng tôi sẽ…. |
Comments
Post a Comment