Thì hiện tại tiếp diễn [Present Continuous]: Cách dùng, Dấu hiệu nhận biết&Bài tập chi tiết nhất

 Chắc hẳn ai cũng biết rằng thì hiện tại tiếp diễn là một trong các ngữ pháp căn bản nhất trong tiếng Anh. Thì hiện tại tiếp diễn được sử dụng phổ biến trong hầu hết văn phong tiếng Anh.

1. Định nghĩa thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) là một thì trong ngữ pháp tiếng Anh nói chung. Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả các sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hoặc xung quanh thời điểm nói, và cũng có thể là hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

2. Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) là một dạng thì cơ bản trong tiếng Anh, tuy nhiên nếu như bạn chưa nắm rõ về cấu trúc của thì sẽ dễ mắc lỗi sai đối với các bài về ngữ pháp. Hãy cùng chúng mình ôn tập lại về cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn dưới đây nhé.

2.1 Dạng cấu trúc dạng khẳng định

S + am/is/are + V-ing 
Trong đó: S là chủ ngữ, được chia tương ứng với 3 dạng của động từ tobe như sau: I + am He/She/It + is We/ You/ They + are

2.2 Dạng cấu trúc dạng phủ định

S + am/is/are + not + V-ing 
Rút gọn: is not = isn’t are not = aren’t

2.3 Dạng cấu trúc câu hỏi

Am/Is/Are + S + V-ing?
Trả lời: 
  • Yes, I + am/ 
  • No, I + am not 
  • Yes, she/he/it + is/ 
  • No, she/he/it + is not 
  • Yes, we/you/they + are/
  •  No, we/you/they + are not

3. Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn

3.1 Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói 

– Ví dụ: 
  • He is eating his breakfast right now. (Bây giờ anh ấy đang ăn bữa sáng) 
  • We are watching TV at the moment. (Bây giờ chúng tôi đang xem TV)

3.2 Diễn tả một hành động hay sự việc nói chung đang diễn ra xung quanh thời điểm nói.

I’m quite busy these days. I’m playing video games. (Dạo này tôi khá là bận. Tôi đang chơi game)

3.3 Diễn đạt một hành động hoặc sự việc sắp xảy ra trong tương lai gần. Thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn trước đó 

I am going to China tomorrow. (Tôi sẽ sang Trung Quốc ngày mai)

3.4 Hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình hay khó chịu cho người nói. Cách dùng này được dùng với trạng từ  “always, continually” 

  • He is always losing his keys (anh ấy cứ hay đánh mất chìa khóa). 
  • She is always coming late (cô ấy luôn đến muộn).

Comments