Cùng tìm hiểu công thức thì hiện tại đơn tobe với 4 loại câu và thực hành các bài tập kèm theo để nắm chắc phần kiến thức cơ bản này nhé!
Công thức thì hiện tại đơn với động từ tobe
Khẳng định | S + am/is/are + O | I’m a teacher. (Tôi là giáo viên). My father is a farmer. (Bố tôi là người làm nông.) They are very happy. (Họ rất hạnh phúc.) |
Phủ định | S + am/is/are not + O | I am not lazy. (Tôi không lười biếng.) She is not a bad guy. (Cô ấy không hề tệ). We are not happy. (Chúng tôi không vui). |
Nghi vấn | Am/is/are + S + O? | Is he a worker? (Anh ấy là công nhân phải không?) Are you feel good? (Bạn cảm thấy ổn chứ?) |
Câu hỏi WH- | Wh- + am/is/are + S + O? | Who is your mother? (Ai là mẹ của bạn?) What is your name? (Tên bạn là gì?) Where are they from? (Họ đến từ đâu vậy?) |
Chủ ngữ | Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn |
I | I am = I'm | I am not = I’m not | Are you |
You | You are = You're | You are not = You’re not | Are you |
We | We are = We're | We are not = We’re not | Are we |
They | They are = They're | They are not = They’re not | Are they |
He | He is = He's | He is not =He’s not | Is he |
She | She is = She's | She is not = She’s not | Is she |
It | It is = It's | It is not = It’s not | Is it |
Cách dùng thì hiện tại đơn tobe trong tiếng Anh
- Giới thiệu thông tin bản thân hoặc thông tin của 1 người khác. Ví dụ: I’m an engineer. (Tôi là một kỹ sư). My father is 60 years old. (Bố tôi năm nay 60 tuổi).
- Thì hiện tại đơn tobe diễn tả tính chất của một sự việc, sự vật nào đó ở thời điểm hiện tại. Ví dụ: The party is very noisy and uproarious. (Bữa tiệc rất ồn ào và náo nhiệt).
- Mô tả đặc điểm, tính cách của 1 người, 1 con vật, 1 sự vật nào đó. Ví dụ: The cat is cute. (Con mèo đó thật đáng yêu).
Comments
Post a Comment